Nghĩa của từ appointment trong tiếng Việt.
appointment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
appointment
US /əˈpɔɪnt.mənt/
UK /əˈpɔɪnt.mənt/

Danh từ
1.
cuộc hẹn, lịch hẹn
an arrangement to meet someone at a particular time and place
Ví dụ:
•
I have a doctor's appointment at 3 PM.
Tôi có một cuộc hẹn với bác sĩ lúc 3 giờ chiều.
•
She made an appointment to see her lawyer.
Cô ấy đã đặt một cuộc hẹn để gặp luật sư của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
bổ nhiệm, sự bổ nhiệm
the act of officially choosing someone for a job or position
Ví dụ:
•
His appointment as CEO was announced yesterday.
Việc bổ nhiệm anh ấy làm CEO đã được công bố hôm qua.
•
The committee is responsible for the appointment of new staff.
Ủy ban chịu trách nhiệm về việc bổ nhiệm nhân viên mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: