Nghĩa của từ employable trong tiếng Việt.

employable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

employable

US /ɪmˈplɔɪ.ə.bəl/
UK /ɪmˈplɔɪ.ə.bəl/
"employable" picture

Tính từ

1.

có khả năng được tuyển dụng, dễ xin việc

able to be employed; capable of holding a job

Ví dụ:
After completing the training, he became highly employable.
Sau khi hoàn thành khóa đào tạo, anh ấy trở nên rất có khả năng được tuyển dụng.
The new skills made her more employable in the current job market.
Những kỹ năng mới đã giúp cô ấy dễ xin việc hơn trên thị trường lao động hiện tại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: