Nghĩa của từ dusting trong tiếng Việt.

dusting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dusting

US /ˈdʌs.tɪŋ/
UK /ˈdʌs.tɪŋ/
"dusting" picture

Danh từ

1.

lau bụi, quét bụi

the action of removing dust from the surface of something

Ví dụ:
She finished the dusting and then started vacuuming.
Cô ấy đã hoàn thành việc lau bụi rồi bắt đầu hút bụi.
The old books needed a good dusting.
Những cuốn sách cũ cần được lau bụi kỹ lưỡng.
Từ đồng nghĩa:
2.

lớp phủ nhẹ, rắc

a light sprinkling of a powdery substance over a surface

Ví dụ:
The cake had a light dusting of powdered sugar.
Chiếc bánh có một lớp phủ nhẹ đường bột.
A fresh dusting of snow covered the ground.
Một lớp phủ nhẹ tuyết mới bao phủ mặt đất.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland