Nghĩa của từ "the dust settles" trong tiếng Việt.

"the dust settles" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

the dust settles

US /ðə dʌst ˈset.lz/
UK /ðə dʌst ˈset.lz/
"the dust settles" picture

Thành ngữ

1.

mọi chuyện lắng xuống, tình hình ổn định

when a situation becomes calmer and clearer after a period of change or uncertainty

Ví dụ:
We'll make a decision after the dust settles from the merger.
Chúng ta sẽ đưa ra quyết định sau khi mọi chuyện lắng xuống từ vụ sáp nhập.
Let's wait for the dust to settle before we discuss this further.
Hãy đợi cho mọi chuyện lắng xuống trước khi chúng ta thảo luận thêm về điều này.
Học từ này tại Lingoland