Nghĩa của từ dehydrate trong tiếng Việt.

dehydrate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dehydrate

US /ˌdiː.haɪˈdreɪt/
UK /ˌdiː.haɪˈdreɪt/
"dehydrate" picture

Động từ

1.

làm mất nước, gây mất nước

cause (a person or a person's body) to lose a large amount of water

Ví dụ:
The hot weather can quickly dehydrate you.
Thời tiết nóng có thể nhanh chóng làm bạn mất nước.
Make sure to drink enough water so you don't dehydrate.
Hãy đảm bảo uống đủ nước để không bị mất nước.
Từ đồng nghĩa:
2.

khử nước, làm khô

remove water from (food) in order to preserve it

Ví dụ:
We need to dehydrate these fruits for long-term storage.
Chúng ta cần khử nước những loại trái cây này để bảo quản lâu dài.
The machine can dehydrate vegetables efficiently.
Máy có thể khử nước rau củ một cách hiệu quả.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: