Nghĩa của từ rehabilitate trong tiếng Việt.

rehabilitate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rehabilitate

US /ˌriː.həˈbɪl.ə.teɪt/
UK /ˌriː.həˈbɪl.ə.teɪt/
"rehabilitate" picture

Động từ

1.

cải tạo, phục hồi chức năng

restore (someone) to health or normal life by training and therapy after imprisonment, addiction, or illness

Ví dụ:
The program aims to rehabilitate offenders.
Chương trình nhằm mục đích cải tạo những người phạm tội.
She is trying to rehabilitate her knee after the injury.
Cô ấy đang cố gắng phục hồi chức năng đầu gối sau chấn thương.
2.

cải tạo, phục hồi

restore (something) to its former condition or state

Ví dụ:
They plan to rehabilitate the old building.
Họ dự định cải tạo tòa nhà cũ.
Efforts are being made to rehabilitate the damaged ecosystem.
Những nỗ lực đang được thực hiện để phục hồi hệ sinh thái bị hư hại.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: