Nghĩa của từ drawing trong tiếng Việt.
drawing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
drawing
US /ˈdrɑː.ɪŋ/
UK /ˈdrɑː.ɪŋ/

Danh từ
1.
bản vẽ, bức vẽ
a picture or diagram made with a pencil, pen, or crayon rather than paint, especially one drawn in monochrome.
Ví dụ:
•
She showed me a beautiful drawing of a landscape.
Cô ấy cho tôi xem một bức vẽ phong cảnh tuyệt đẹp.
•
The architect presented the initial drawings for the new building.
Kiến trúc sư đã trình bày các bản vẽ ban đầu cho tòa nhà mới.
Từ đồng nghĩa:
2.
việc vẽ, nghệ thuật vẽ
the action or activity of making a picture or diagram with a pencil, pen, or crayon.
Ví dụ:
•
She enjoys drawing in her free time.
Cô ấy thích vẽ trong thời gian rảnh.
•
His passion for drawing started at a young age.
Niềm đam mê vẽ của anh ấy bắt đầu từ khi còn nhỏ.
Học từ này tại Lingoland