Nghĩa của từ "draw into" trong tiếng Việt.

"draw into" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

draw into

US /drɔː ˈɪntuː/
UK /drɔː ˈɪntuː/
"draw into" picture

Cụm động từ

1.

cuốn vào, lôi kéo vào

to involve someone or something in a difficult or unpleasant situation

Ví dụ:
He was unwillingly drawn into the argument.
Anh ấy bị cuốn vào cuộc tranh cãi một cách không mong muốn.
The company was drawn into a legal battle.
Công ty bị cuốn vào một cuộc chiến pháp lý.
2.

thu hút vào, lôi cuốn vào

to attract or entice someone to a place or situation

Ví dụ:
The bright lights of the city drew him into its vibrant nightlife.
Ánh đèn rực rỡ của thành phố đã thu hút anh ấy vào cuộc sống về đêm sôi động của nó.
The mystery of the old house drew her into its secrets.
Sự bí ẩn của ngôi nhà cũ đã thu hút cô ấy vào những bí mật của nó.
Học từ này tại Lingoland