Nghĩa của từ dizzy trong tiếng Việt.
dizzy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dizzy
US /ˈdɪz.i/
UK /ˈdɪz.i/

Tính từ
1.
chóng mặt, hoa mắt
having a sensation of whirling and a tendency to fall; giddy.
Ví dụ:
•
I felt dizzy after spinning around so fast.
Tôi cảm thấy chóng mặt sau khi quay quá nhanh.
•
The height made her feel a little dizzy.
Độ cao khiến cô ấy cảm thấy hơi chóng mặt.
Từ đồng nghĩa:
2.
gây chóng mặt, chóng mặt
causing dizziness
Ví dụ:
•
The roller coaster was a dizzy ride.
Tàu lượn siêu tốc là một chuyến đi gây chóng mặt.
•
He climbed to the dizzy heights of the mountain.
Anh ấy leo lên những độ cao chóng mặt của ngọn núi.
Từ đồng nghĩa:
3.
ngớ ngẩn, ngu ngốc
foolish or silly
Ví dụ:
•
She was a bit dizzy and easily distracted.
Cô ấy hơi ngớ ngẩn và dễ bị phân tâm.
•
Don't be so dizzy and pay attention!
Đừng ngớ ngẩn như vậy và hãy chú ý!
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: