Nghĩa của từ scatterbrained trong tiếng Việt.

scatterbrained trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scatterbrained

US /ˈskæt̬.ɚ.breɪnd/
UK /ˈskæt̬.ɚ.breɪnd/
"scatterbrained" picture

Tính từ

1.

đãng trí, lơ đãng, vô tổ chức

disorganized and lacking in concentration

Ví dụ:
She's so scatterbrained that she often forgets her keys.
Cô ấy rất đãng trí nên thường xuyên quên chìa khóa.
His scatterbrained approach to planning led to many mistakes.
Cách tiếp cận đãng trí của anh ấy trong việc lập kế hoạch đã dẫn đến nhiều sai lầm.
Học từ này tại Lingoland