Nghĩa của từ divine trong tiếng Việt.
divine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
divine
US /dɪˈvaɪn/
UK /dɪˈvaɪn/

Tính từ
1.
thần thánh, thiêng liêng
of, from, or like God or a god
Ví dụ:
•
Many ancient cultures worshipped a multitude of divine beings.
Nhiều nền văn hóa cổ đại thờ cúng vô số các thực thể thần thánh.
•
The priest spoke of the divine power of forgiveness.
Vị linh mục nói về sức mạnh thiêng liêng của sự tha thứ.
2.
tuyệt vời, ngon tuyệt
extremely good; delightful
Ví dụ:
•
The dessert was absolutely divine.
Món tráng miệng thật sự tuyệt vời.
•
She looked divine in her new dress.
Cô ấy trông tuyệt đẹp trong chiếc váy mới.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đoán, giải mã
discover (something) by guesswork or intuition
Ví dụ:
•
She could divine his intentions from his subtle gestures.
Cô ấy có thể đoán được ý định của anh ta qua những cử chỉ tinh tế.
•
It was difficult to divine the true meaning of the ancient text.
Thật khó để giải mã ý nghĩa thực sự của văn bản cổ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland