Nghĩa của từ defender trong tiếng Việt.
defender trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
defender
US /dɪˈfen.dɚ/
UK /dɪˈfen.dɚ/

Danh từ
1.
người bảo vệ, người bào chữa
a person who defends someone or something
Ví dụ:
•
He was a strong defender of human rights.
Anh ấy là một người bảo vệ mạnh mẽ quyền con người.
•
The lawyer acted as her defender in court.
Luật sư đóng vai trò người bào chữa cho cô ấy tại tòa.
2.
hậu vệ, cầu thủ phòng ngự
a player in a team game who tries to prevent the opposing team from scoring
Ví dụ:
•
The central defender made a crucial tackle.
Hậu vệ trung tâm đã có một pha tắc bóng quan trọng.
•
Our team needs a strong defender to improve our defense.
Đội của chúng ta cần một hậu vệ mạnh để cải thiện hàng phòng ngự.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland