Nghĩa của từ sweeper trong tiếng Việt.
sweeper trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sweeper
US /ˈswiː.pɚ/
UK /ˈswiː.pɚ/

Danh từ
1.
người quét dọn, người dọn dẹp
a person who sweeps a floor or street
Ví dụ:
•
The street sweeper started his shift early in the morning.
Người quét đường bắt đầu ca làm việc từ sáng sớm.
•
She hired a professional sweeper to clean the office floors.
Cô ấy đã thuê một người quét dọn chuyên nghiệp để lau sàn văn phòng.
2.
máy quét, máy hút bụi
a machine that sweeps, especially one used for cleaning floors or roads
Ví dụ:
•
The industrial sweeper efficiently cleaned the large warehouse floor.
Máy quét công nghiệp đã làm sạch sàn nhà kho lớn một cách hiệu quả.
•
The new robotic sweeper can navigate around obstacles.
Máy quét robot mới có thể di chuyển xung quanh các chướng ngại vật.
Từ đồng nghĩa:
3.
hậu vệ quét, libero
(in soccer) a defensive player who plays behind the main defensive line to intercept any balls that get past them
Ví dụ:
•
The team's sweeper made a crucial interception, preventing a goal.
Cầu thủ quét của đội đã có một pha cản phá quan trọng, ngăn chặn một bàn thắng.
•
He played as a sweeper for most of his career.
Anh ấy đã chơi ở vị trí hậu vệ quét trong phần lớn sự nghiệp của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland