Nghĩa của từ death trong tiếng Việt.

death trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

death

US /deθ/
UK /deθ/
"death" picture

Danh từ

1.

cái chết, sự tử vong

the action or fact of dying or being killed; the end of the life of a person or organism

Ví dụ:
The cause of death was a heart attack.
Nguyên nhân tử vong là đau tim.
He faced death with courage.
Anh ấy đối mặt với cái chết một cách dũng cảm.
2.

sự kết thúc, sự chấm dứt

the permanent end of something's existence or effectiveness

Ví dụ:
The death of the old traditions was inevitable.
Sự kết thúc của những truyền thống cũ là không thể tránh khỏi.
The company faced the death of its market share.
Công ty đối mặt với sự chết yểu của thị phần.
Học từ này tại Lingoland