Nghĩa của từ "death spiral" trong tiếng Việt.
"death spiral" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
death spiral
US /ˈdeθ ˌspaɪ.rəl/
UK /ˈdeθ ˌspaɪ.rəl/

Danh từ
1.
vòng xoáy tử thần, vòng xoáy đi xuống
a situation in which a problem or bad situation gets worse and worse, causing other problems that make the original problem even worse
Ví dụ:
•
The company entered a death spiral after losing its major clients and failing to innovate.
Công ty rơi vào vòng xoáy tử thần sau khi mất các khách hàng lớn và không thể đổi mới.
•
Rising unemployment can lead to a death spiral in the economy.
Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng có thể dẫn đến vòng xoáy tử thần trong nền kinh tế.
Học từ này tại Lingoland