Nghĩa của từ "brain death" trong tiếng Việt.
"brain death" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
brain death
US /breɪn deθ/
UK /breɪn deθ/

Danh từ
1.
chết não
irreversible cessation of all functions of the entire brain, including the brainstem
Ví dụ:
•
The patient was declared to have suffered brain death after extensive tests.
Bệnh nhân được tuyên bố đã bị chết não sau các xét nghiệm chuyên sâu.
•
Organ donation is possible only after a diagnosis of brain death.
Hiến tạng chỉ có thể thực hiện sau khi chẩn đoán chết não.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland