Nghĩa của từ "a raw deal" trong tiếng Việt.
"a raw deal" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
a raw deal
US /ə rɔː diːl/
UK /ə rɔː diːl/

Thành ngữ
1.
sự đối xử bất công, một thỏa thuận tồi
unfair or harsh treatment
Ví dụ:
•
She felt she got a raw deal when she was fired without warning.
Cô ấy cảm thấy mình bị đối xử bất công khi bị sa thải mà không có cảnh báo.
•
The workers complained about getting a raw deal from the company.
Các công nhân phàn nàn về việc bị công ty đối xử bất công.
Học từ này tại Lingoland