a raw deal

US /ə rɔː diːl/
UK /ə rɔː diːl/
"a raw deal" picture
1.

sự đối xử bất công, một thỏa thuận tồi

unfair or harsh treatment

:
She felt she got a raw deal when she was fired without warning.
Cô ấy cảm thấy mình bị đối xử bất công khi bị sa thải mà không có cảnh báo.
The workers complained about getting a raw deal from the company.
Các công nhân phàn nàn về việc bị công ty đối xử bất công.