Nghĩa của từ deaf trong tiếng Việt.

deaf trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deaf

US /def/
UK /def/
"deaf" picture

Tính từ

1.

điếc

partially or wholly unable to hear

Ví dụ:
She was born profoundly deaf.
Cô ấy sinh ra đã bị điếc nặng.
He's a little hard of hearing, but not completely deaf.
Anh ấy hơi nặng tai, nhưng không hoàn toàn điếc.
Từ đồng nghĩa:
2.

phớt lờ, không chịu nghe

unwilling to hear or listen to something

Ví dụ:
He was deaf to all her pleas.
Anh ta phớt lờ mọi lời cầu xin của cô ấy.
The government remained deaf to public opinion.
Chính phủ vẫn phớt lờ ý kiến công chúng.
Học từ này tại Lingoland