Nghĩa của từ deafness trong tiếng Việt.
deafness trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
deafness
US /ˈdef.nəs/
UK /ˈdef.nəs/

Danh từ
1.
điếc, mất thính lực
the condition of being unable to hear, either completely or partly
Ví dụ:
•
She has suffered from partial deafness since childhood.
Cô ấy bị điếc một phần từ khi còn nhỏ.
•
The new technology aims to help people with severe deafness.
Công nghệ mới nhằm mục đích giúp đỡ những người bị điếc nặng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland