Nghĩa của từ tempt trong tiếng Việt.
tempt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tempt
US /tempt/
UK /tempt/

Động từ
1.
cám dỗ, dụ dỗ, lôi kéo
entice or try to entice (someone) to do something, typically something unwise or immoral
Ví dụ:
•
The offer of a higher salary might tempt her to leave her current job.
Lời đề nghị lương cao hơn có thể cám dỗ cô ấy rời bỏ công việc hiện tại.
•
He was tempted to cheat on the exam, but he resisted.
Anh ấy đã bị cám dỗ gian lận trong kỳ thi, nhưng anh ấy đã cưỡng lại.
2.
làm cho hấp dẫn, làm cho mời gọi
make (something) appealing or inviting
Ví dụ:
•
The smell of freshly baked bread tempted me to buy a loaf.
Mùi bánh mì mới nướng đã lôi cuốn tôi mua một ổ.
•
The warm weather tempted us to go for a swim.
Thời tiết ấm áp đã khiến chúng tôi muốn đi bơi.
Học từ này tại Lingoland