dab

US /dæb/
UK /dæb/
"dab" picture
1.

chút, ít, vết

a small amount of something

:
She put a dab of paint on the canvas.
Cô ấy chấm một chút sơn lên vải.
Just a dab of glue will hold it.
Chỉ cần một chút keo là sẽ giữ được.
1.

chấm, thoa, lau nhẹ

to press something lightly and quickly with a small amount of something

:
She dabbed the wound with antiseptic.
Cô ấy chấm thuốc sát trùng vào vết thương.
He dabbed his eyes with a tissue.
Anh ấy chấm mắt bằng khăn giấy.