Nghĩa của từ "cut back" trong tiếng Việt.
"cut back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cut back
US /kʌt bæk/
UK /kʌt bæk/

Cụm động từ
1.
cắt giảm, giảm bớt
to reduce the amount or quantity of something
Ví dụ:
•
We need to cut back on expenses to save money.
Chúng ta cần cắt giảm chi phí để tiết kiệm tiền.
•
She decided to cut back on sugar for her health.
Cô ấy quyết định cắt giảm đường vì sức khỏe.
Từ đồng nghĩa:
2.
cắt tỉa, tỉa bớt
to prune or trim a plant, especially to encourage new growth or maintain shape
Ví dụ:
•
You should cut back these rose bushes in the fall.
Bạn nên cắt tỉa những bụi hồng này vào mùa thu.
•
The gardener advised me to cut back the overgrown branches.
Người làm vườn khuyên tôi nên cắt tỉa những cành cây mọc um tùm.
Học từ này tại Lingoland