Nghĩa của từ curtail trong tiếng Việt.
curtail trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
curtail
US /kɚˈteɪl/
UK /kɚˈteɪl/

Động từ
1.
cắt giảm, rút ngắn, hạn chế
reduce in extent or quantity; impose a restriction on
Ví dụ:
•
The new policy will curtail government spending.
Chính sách mới sẽ cắt giảm chi tiêu của chính phủ.
•
We need to curtail our use of electricity to save energy.
Chúng ta cần hạn chế sử dụng điện để tiết kiệm năng lượng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: