Nghĩa của từ shear trong tiếng Việt.
shear trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shear
US /ʃɪr/
UK /ʃɪr/

Động từ
1.
Danh từ
1.
cắt, ứng suất cắt
a strain produced by pressure in the structure of a substance, when its layers are subject to a lateral force causing them to slide over each other
Ví dụ:
•
The engineer calculated the shear stress on the beam.
Kỹ sư đã tính toán ứng suất cắt trên dầm.
•
The bridge design must account for shear forces.
Thiết kế cầu phải tính đến lực cắt.
2.
việc cắt lông
the act or an instance of shearing wool from sheep
Ví dụ:
•
The annual shear is an important event for sheep farmers.
Việc cắt lông cừu hàng năm là một sự kiện quan trọng đối với nông dân nuôi cừu.
•
He watched the skilled worker perform the shear with precision.
Anh ấy đã xem người thợ lành nghề thực hiện việc cắt lông cừu một cách chính xác.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: