Nghĩa của từ "crème de cacao" trong tiếng Việt.

"crème de cacao" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crème de cacao

US /ˌkrem də kəˈkaʊ/
UK /ˌkrem də kəˈkaʊ/
"crème de cacao" picture

Danh từ

1.

crème de cacao, rượu mùi ca cao

a sweet, chocolate-flavored liqueur, often used in cocktails and desserts

Ví dụ:
The bartender added a splash of crème de cacao to the cocktail.
Người pha chế thêm một chút crème de cacao vào ly cocktail.
She used crème de cacao to make a rich chocolate dessert.
Cô ấy dùng crème de cacao để làm món tráng miệng sô cô la đậm đà.
Học từ này tại Lingoland