Nghĩa của từ "chef de partie" trong tiếng Việt.

"chef de partie" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chef de partie

US /ˌʃef də ˈpɑːr.ti/
UK /ˌʃef də ˈpɑːr.ti/
"chef de partie" picture

Danh từ

1.

bếp trưởng phụ trách, chef de partie

a chef in charge of a particular section of a kitchen

Ví dụ:
The chef de partie for the pastry section prepared the desserts.
Bếp trưởng phụ trách bộ phận bánh ngọt đã chuẩn bị các món tráng miệng.
He started his career as a commis chef and quickly rose to become a chef de partie.
Anh ấy bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là một phụ bếp và nhanh chóng thăng tiến thành bếp trưởng phụ trách.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland