Nghĩa của từ cub trong tiếng Việt.
cub trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cub
US /kʌb/
UK /kʌb/

Danh từ
1.
con non, gấu con, sư tử con
the young of a bear, lion, wolf, or other carnivorous mammal
Ví dụ:
•
The lioness protected her cub from danger.
Sư tử cái bảo vệ con non của mình khỏi nguy hiểm.
•
A bear cub followed its mother through the forest.
Một gấu con đi theo mẹ qua rừng.
2.
người mới, tập sự
a young person, especially a boy, who is inexperienced or new to a particular activity or organization
Ví dụ:
•
He's just a young cub in the business world.
Anh ấy chỉ là một người mới trong thế giới kinh doanh.
•
The newspaper hired a new reporter cub.
Tờ báo đã thuê một phóng viên tập sự mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: