Nghĩa của từ rookie trong tiếng Việt.
rookie trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rookie
US /ˈrʊk.i/
UK /ˈrʊk.i/

Danh từ
1.
lính mới, người mới
a person who is new to an organization or an activity
Ví dụ:
•
He's still a rookie in the company, so be patient with him.
Anh ấy vẫn là một lính mới trong công ty, vì vậy hãy kiên nhẫn với anh ấy.
•
The young police officer was still a rookie on the force.
Viên cảnh sát trẻ vẫn còn là một lính mới trong lực lượng.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
lính mới, non kinh nghiệm
being a beginner; inexperienced
Ví dụ:
•
It was a rookie mistake, but he'll learn.
Đó là một sai lầm ngớ ngẩn, nhưng anh ấy sẽ học được.
•
Despite his rookie status, he performed exceptionally well.
Mặc dù là lính mới, anh ấy đã thể hiện xuất sắc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland