Nghĩa của từ crust trong tiếng Việt.

crust trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crust

US /krʌst/
UK /krʌst/
"crust" picture

Danh từ

1.

vỏ bánh, lớp vỏ

the hard outer part of bread

Ví dụ:
He cut the crust off his sandwich.
Anh ấy cắt bỏ vỏ bánh mì kẹp của mình.
Some people prefer bread without the crust.
Một số người thích bánh mì không có vỏ.
Từ đồng nghĩa:
2.

vỏ, lớp

a hard outer layer or covering of something

Ví dụ:
The earth's crust is made up of several layers.
Vỏ Trái Đất được tạo thành từ nhiều lớp.
A thin crust of ice formed on the pond.
Một lớp băng mỏng hình thành trên ao.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đóng vảy, kết vảy

to form a hard outer layer or covering on something

Ví dụ:
The mud had begun to crust over.
Bùn đã bắt đầu đóng vảy.
The wound will crust over as it heals.
Vết thương sẽ đóng vảy khi lành.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland