the upper crust
US /ðə ˈʌpər krʌst/
UK /ðə ˈʌpər krʌst/

1.
tầng lớp thượng lưu, giới thượng lưu, tầng lớp tinh hoa
the highest class or most privileged people in a society
:
•
They belong to the upper crust of society.
Họ thuộc về tầng lớp thượng lưu của xã hội.
•
Only the upper crust can afford to live in that exclusive neighborhood.
Chỉ có tầng lớp thượng lưu mới có thể đủ khả năng sống trong khu phố độc quyền đó.