croak
US /kroʊk/
UK /kroʊk/

1.
tiếng ộp oạp, tiếng quạ kêu
the characteristic deep hoarse sound made by a frog or a raven
:
•
We heard the loud croak of a frog from the pond.
Chúng tôi nghe thấy tiếng ộp oạp lớn của một con ếch từ ao.
•
The raven's ominous croak echoed through the forest.
Tiếng quạ kêu đáng sợ của con quạ vang vọng khắp khu rừng.
1.
2.
chết, hỏng
to die (informal)
:
•
The old car finally croaked on the highway.
Chiếc xe cũ cuối cùng cũng chết máy trên đường cao tốc.
•
He's afraid he'll croak if he doesn't get medical attention soon.
Anh ấy sợ mình sẽ chết nếu không được chăm sóc y tế sớm.