Nghĩa của từ rasp trong tiếng Việt.
rasp trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rasp
US /ræsp/
UK /ræsp/

Danh từ
1.
cái dũa thô, cái nạo
a coarse file or grater, typically with a roughened surface for use on wood or other soft material
Ví dụ:
•
He used a rasp to smooth the rough edges of the wooden sculpture.
Anh ấy dùng cái dũa thô để làm nhẵn các cạnh thô của tác phẩm điêu khắc gỗ.
•
The carpenter reached for his rasp to shape the timber.
Người thợ mộc với lấy cái dũa thô của mình để tạo hình gỗ.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
dũa, nạo
scrape (something) with a rasp or similar implement
Ví dụ:
•
He had to rasp down the uneven surface before painting.
Anh ấy phải dũa bề mặt không bằng phẳng trước khi sơn.
•
The sculptor carefully rasped away the excess material.
Người điêu khắc cẩn thận dũa bỏ phần vật liệu thừa.
2.
khàn, phát ra tiếng rít
(of a voice or sound) make a harsh, grating noise
Ví dụ:
•
His voice began to rasp after hours of shouting.
Giọng anh ấy bắt đầu khàn sau nhiều giờ la hét.
•
The old engine began to rasp and sputter.
Động cơ cũ bắt đầu phát ra tiếng rít và khạc khạc.
Học từ này tại Lingoland