Nghĩa của từ expire trong tiếng Việt.

expire trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

expire

US /ɪkˈspaɪr/
UK /ɪkˈspaɪr/
"expire" picture

Động từ

1.

hết hạn, đáo hạn

to come to an end or stop being valid, typically after a fixed period

Ví dụ:
My passport will expire next year.
Hộ chiếu của tôi sẽ hết hạn vào năm tới.
The offer expires at midnight.
Ưu đãi sẽ hết hạn vào nửa đêm.
2.

qua đời, chết

to die

Ví dụ:
The patient expired peacefully in his sleep.
Bệnh nhân qua đời thanh thản trong giấc ngủ.
He expired after a long illness.
Ông ấy qua đời sau một thời gian dài bệnh tật.
Học từ này tại Lingoland