Nghĩa của từ crippling trong tiếng Việt.

crippling trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crippling

US /ˈkrɪp.əl.ɪŋ/
UK /ˈkrɪp.əl.ɪŋ/
"crippling" picture

Tính từ

1.

nghiêm trọng, làm tê liệt

causing a severe and disabling injury or condition

Ví dụ:
He suffered a crippling back injury that ended his career.
Anh ấy bị chấn thương lưng nghiêm trọng khiến sự nghiệp của anh ấy kết thúc.
The disease can have a crippling effect on the joints.
Căn bệnh này có thể gây ra tác động nghiêm trọng đến các khớp.
2.

khổng lồ, nghiêm trọng

causing severe financial or economic damage

Ví dụ:
The country faced crippling debt.
Đất nước phải đối mặt với khoản nợ khổng lồ.
The sanctions had a crippling effect on the economy.
Các lệnh trừng phạt đã có tác động nghiêm trọng đến nền kinh tế.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: