disastrous
US /dɪˈzæs.trəs/
UK /dɪˈzæs.trəs/

1.
thảm khốc, tai hại
causing great damage
:
•
The earthquake had a disastrous effect on the city.
Trận động đất đã gây ra hậu quả thảm khốc cho thành phố.
•
His business venture turned out to be a disastrous failure.
Dự án kinh doanh của anh ấy hóa ra là một thất bại thảm hại.