Nghĩa của từ crane trong tiếng Việt.

crane trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crane

US /kreɪn/
UK /kreɪn/
"crane" picture

Danh từ

1.

cần cẩu, máy cẩu

a large, tall machine used for moving heavy objects, typically by suspending them from a projecting arm or beam

Ví dụ:
The construction site had a massive crane lifting steel beams.
Công trường xây dựng có một chiếc cần cẩu khổng lồ đang nâng các dầm thép.
The port uses several large cranes to load and unload cargo from ships.
Cảng sử dụng một số cần cẩu lớn để bốc dỡ hàng hóa từ tàu.
Từ đồng nghĩa:
2.

sếu, hạc

a large, long-legged, long-necked bird with a long bill, typically living in open country near water

Ví dụ:
We saw a beautiful crane wading in the shallow water.
Chúng tôi thấy một con sếu xinh đẹp đang lội trong nước nông.
The migratory cranes gather in large flocks during autumn.
Những con sếu di cư tập trung thành đàn lớn vào mùa thu.

Động từ

1.

rướn cổ, vươn cổ

to stretch out one's neck in order to see something

Ví dụ:
She had to crane her neck to see over the crowd.
Cô ấy phải rướn cổ để nhìn qua đám đông.
He craned his head forward to catch every word.
Anh ấy rướn đầu về phía trước để nghe rõ từng lời.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: