Nghĩa của từ reportage trong tiếng Việt.

reportage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

reportage

US /rɪˈpɔːr.t̬ɪdʒ/
UK /rɪˈpɔːr.t̬ɪdʒ/
"reportage" picture

Danh từ

1.

phóng sự, báo cáo

the reporting of news by a journalist on the scene of an event

Ví dụ:
The documentary featured powerful reportage from the war zone.
Bộ phim tài liệu có những phóng sự mạnh mẽ từ vùng chiến sự.
His latest book is a collection of his best travel reportage.
Cuốn sách mới nhất của anh ấy là tập hợp những phóng sự du lịch hay nhất của anh ấy.
Học từ này tại Lingoland