Nghĩa của từ indemnity trong tiếng Việt.

indemnity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

indemnity

US /ɪnˈdem.nə.t̬i/
UK /ɪnˈdem.nə.t̬i/
"indemnity" picture

Danh từ

1.

bồi thường, sự bảo đảm

security or protection against a loss or other financial burden

Ví dụ:
The company provided indemnity against any losses incurred.
Công ty đã cung cấp bồi thường cho bất kỳ tổn thất nào phát sinh.
The insurance policy offers full indemnity for property damage.
Chính sách bảo hiểm cung cấp bồi thường đầy đủ cho thiệt hại tài sản.
2.

tiền bồi thường, khoản bồi thường

a sum of money paid as compensation, especially for loss or damage

Ví dụ:
The court awarded him a substantial indemnity for his injuries.
Tòa án đã trao cho anh ta một khoản bồi thường đáng kể cho những vết thương của anh ta.
The contract included a clause for indemnity in case of breach.
Hợp đồng bao gồm một điều khoản về bồi thường trong trường hợp vi phạm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland