Nghĩa của từ cotton trong tiếng Việt.
cotton trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cotton
US /ˈkɑː.t̬ən/
UK /ˈkɑː.t̬ən/

Danh từ
1.
bông, cotton
a soft white fibrous substance that surrounds the seeds of a tropical and subtropical plant and is used as a textile fiber and for stuffing and padding
Ví dụ:
•
This shirt is made of 100% cotton.
Chiếc áo này được làm từ 100% cotton.
•
She used a piece of cotton to clean the wound.
Cô ấy dùng một miếng bông để làm sạch vết thương.
Động từ
1.
hợp, thích
to get on well with someone; to like someone
Ví dụ:
•
I don't really cotton to his new ideas.
Tôi không thực sự thích những ý tưởng mới của anh ấy.
•
They didn't cotton to each other at first, but now they're good friends.
Ban đầu họ không hợp nhau, nhưng bây giờ họ là bạn tốt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland