Nghĩa của từ consciousness trong tiếng Việt.

consciousness trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

consciousness

US /ˈkɑːn.ʃəs.nəs/
UK /ˈkɑːn.ʃəs.nəs/
"consciousness" picture

Danh từ

1.

ý thức, sự tỉnh táo

the state of being awake and aware of one's surroundings

Ví dụ:
He lost consciousness after hitting his head.
Anh ấy mất ý thức sau khi đập đầu.
She slowly regained consciousness in the hospital.
Cô ấy từ từ tỉnh lại trong bệnh viện.
2.

nhận thức, sự hiểu biết

the fact of being aware of something, in particular a problem or issue

Ví dụ:
There's a growing consciousness about environmental issues.
Có một nhận thức ngày càng tăng về các vấn đề môi trường.
The campaign aims to raise public consciousness about mental health.
Chiến dịch nhằm nâng cao nhận thức cộng đồng về sức khỏe tâm thần.
Học từ này tại Lingoland