realization

US /ˌriː.ə.ləˈzeɪ.ʃən/
UK /ˌriː.ə.ləˈzeɪ.ʃən/
"realization" picture
1.

hiện thực hóa, thực hiện

the fulfillment or achievement of something desired or anticipated

:
The realization of her dream to become a doctor brought her immense joy.
Việc hiện thực hóa ước mơ trở thành bác sĩ đã mang lại cho cô niềm vui vô bờ bến.
The project's successful realization was due to the team's hard work.
Việc hiện thực hóa thành công của dự án là nhờ vào sự làm việc chăm chỉ của đội.
2.

nhận thức, sự hiểu ra

an act of becoming aware of something

:
He had a sudden realization that he had left his wallet at home.
Anh ấy chợt nhận ra rằng mình đã để quên ví ở nhà.
Her expression showed a clear realization of the gravity of the situation.
Biểu cảm của cô ấy cho thấy sự nhận thức rõ ràng về mức độ nghiêm trọng của tình hình.