Nghĩa của từ conception trong tiếng Việt.

conception trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

conception

US /kənˈsep.ʃən/
UK /kənˈsep.ʃən/
"conception" picture

Danh từ

1.

sự thụ thai, sự thụ tinh

the action of conceiving a child or of being conceived.

Ví dụ:
The moment of conception is a miracle of nature.
Khoảnh khắc thụ thai là một phép màu của tự nhiên.
She learned about human conception in biology class.
Cô ấy đã học về sự thụ thai ở người trong lớp sinh học.
2.

ý tưởng, khái niệm, sự hình thành

the forming of a plan or idea in the mind

Ví dụ:
His original conception for the project was much grander.
Ý tưởng ban đầu của anh ấy cho dự án lớn hơn nhiều.
The architect's conception of the building was revolutionary.
Ý tưởng của kiến trúc sư về tòa nhà mang tính cách mạng.
Từ đồng nghĩa:
3.

quan niệm, sự hiểu biết, ấn tượng

a general understanding or impression of something

Ví dụ:
He has a strange conception of justice.
Anh ấy có một quan niệm kỳ lạ về công lý.
Her conception of beauty is very unique.
Quan niệm về cái đẹp của cô ấy rất độc đáo.
Học từ này tại Lingoland