concept

US /ˈkɑːn.sept/
UK /ˈkɑːn.sept/
"concept" picture
1.

khái niệm, ý tưởng

an abstract idea; a general notion

:
The concept of time travel is fascinating.
Khái niệm du hành thời gian thật hấp dẫn.
It's a difficult concept to grasp.
Đó là một khái niệm khó nắm bắt.
2.

ý tưởng, kế hoạch, thiết kế

a plan or intention; a design

:
The architect presented his new building concept.
Kiến trúc sư đã trình bày ý tưởng xây dựng mới của mình.
They are working on a new marketing concept.
Họ đang làm việc trên một ý tưởng tiếp thị mới.