notion

US /ˈnoʊ.ʃən/
UK /ˈnoʊ.ʃən/
"notion" picture
1.

ý niệm, khái niệm, quan niệm

a conception of or belief about something

:
He had a strange notion that the world was flat.
Anh ấy có một ý niệm kỳ lạ rằng thế giới là phẳng.
The new policy is based on the notion of equality.
Chính sách mới dựa trên quan niệm về sự bình đẳng.
2.

đồ dùng may vá, vật dụng nhỏ

a small article, especially one used in sewing or knitting

:
She went to the craft store to buy some sewing notions.
Cô ấy đến cửa hàng thủ công để mua một số đồ dùng may vá.
The haberdashery section sells various small notions.
Phần hàng tạp hóa bán nhiều vật dụng nhỏ khác nhau.