Nghĩa của từ "come up in the world" trong tiếng Việt.

"come up in the world" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come up in the world

US /kʌm ʌp ɪn ðə wɜːrld/
UK /kʌm ʌp ɪn ðə wɜːrld/
"come up in the world" picture

Thành ngữ

1.

thăng tiến trong cuộc sống, phất lên

to improve one's social or financial position

Ví dụ:
After years of hard work, he really came up in the world and now owns a successful business.
Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, anh ấy thực sự đã thăng tiến trong cuộc sống và giờ đây sở hữu một doanh nghiệp thành công.
Her family used to be very poor, but they've really come up in the world since her father started his own company.
Gia đình cô ấy từng rất nghèo, nhưng họ thực sự đã thăng tiến trong cuộc sống kể từ khi cha cô ấy thành lập công ty riêng.
Học từ này tại Lingoland