Nghĩa của từ "come up" trong tiếng Việt.
"come up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
come up
US /kʌm ʌp/
UK /kʌm ʌp/

Cụm động từ
1.
được đưa ra, xảy ra
to be mentioned or discussed
Ví dụ:
•
The issue of funding will come up at the next meeting.
Vấn đề tài trợ sẽ được đưa ra tại cuộc họp tiếp theo.
•
Something important has just come up, so I need to leave.
Có việc quan trọng vừa xảy ra, nên tôi cần phải đi.
2.
3.
xảy ra, phát sinh
to happen unexpectedly
Ví dụ:
•
I can't make it to the party, something important has come up.
Tôi không thể đến bữa tiệc được, có việc quan trọng đã xảy ra.
•
Unexpected problems often come up during the project.
Các vấn đề không mong muốn thường phát sinh trong quá trình thực hiện dự án.
Học từ này tại Lingoland