Nghĩa của từ "come up to" trong tiếng Việt.

"come up to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come up to

US /kʌm ʌp tə/
UK /kʌm ʌp tə/
"come up to" picture

Cụm động từ

1.

tiến đến, lại gần

to approach someone or something

Ví dụ:
A stranger came up to me and asked for directions.
Một người lạ tiến đến gần tôi và hỏi đường.
The dog came up to the fence and barked.
Con chó tiến đến hàng rào và sủa.
2.

đạt đến, ngang bằng

to be equal to or as good as something else

Ví dụ:
His performance didn't quite come up to expectations.
Màn trình diễn của anh ấy không hoàn toàn đạt được kỳ vọng.
This new model doesn't come up to the standard of the previous one.
Mẫu mới này không đạt được tiêu chuẩn của mẫu trước đó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland