Nghĩa của từ "pull off" trong tiếng Việt.

"pull off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pull off

US /pʊl ɔf/
UK /pʊl ɔf/
"pull off" picture

Cụm động từ

1.

thực hiện thành công, hoàn thành

to succeed in doing something difficult or unexpected

Ví dụ:
They managed to pull off the biggest deal of the year.
Họ đã xoay sở để thực hiện thành công thương vụ lớn nhất trong năm.
I never thought he could pull off such a complex trick.
Tôi chưa bao giờ nghĩ anh ấy có thể thực hiện thành công một mánh khóe phức tạp như vậy.
2.

tấp vào lề, rời khỏi đường

to drive a vehicle off the road or to the side of the road

Ví dụ:
The driver had to pull off the highway due to heavy rain.
Người lái xe phải tấp vào lề đường cao tốc do mưa lớn.
We need to pull off at the next exit to get gas.
Chúng ta cần tấp vào lề ở lối ra tiếp theo để đổ xăng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland