come before
US /kʌm bɪˈfɔːr/
UK /kʌm bɪˈfɔːr/

1.
được đặt lên hàng đầu, quan trọng hơn
to be more important than something else
:
•
Safety should always come before speed.
An toàn phải luôn được đặt lên hàng đầu hơn tốc độ.
•
His family will always come before his career.
Gia đình anh ấy sẽ luôn được đặt lên hàng đầu hơn sự nghiệp của anh ấy.