Nghĩa của từ coin trong tiếng Việt.

coin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

coin

US /kɔɪn/
UK /kɔɪn/
"coin" picture

Danh từ

1.

tiền xu, đồng xu

a flat, typically round piece of metal with an official stamp, used as money

Ví dụ:
He flipped a coin to decide.
Anh ấy tung một đồng xu để quyết định.
I found a rare old coin.
Tôi tìm thấy một đồng xu cổ quý hiếm.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

tạo ra, đặt ra

to invent or devise (a new word or phrase)

Ví dụ:
The term 'internet' was coined in the 1970s.
Thuật ngữ 'internet' được tạo ra vào những năm 1970.
She coined a new phrase that quickly became popular.
Cô ấy đã tạo ra một cụm từ mới nhanh chóng trở nên phổ biến.
2.

đúc tiền, rèn tiền

to make (coins) by stamping metal

Ví dụ:
The Royal Mint has been coining money for centuries.
Xưởng đúc tiền Hoàng gia đã đúc tiền trong nhiều thế kỷ.
New currency is coined to replace old, worn-out notes.
Tiền tệ mới được đúc để thay thế các tờ tiền cũ, đã sờn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland