coin
US /kɔɪn/
UK /kɔɪn/

1.
tạo ra, đặt ra
to invent or devise (a new word or phrase)
:
•
The term 'internet' was coined in the 1970s.
Thuật ngữ 'internet' được tạo ra vào những năm 1970.
•
She coined a new phrase that quickly became popular.
Cô ấy đã tạo ra một cụm từ mới nhanh chóng trở nên phổ biến.